Rory McIlroy là người chơi xuất sắc nhất của Ryder Cup 2023 sau khi giành được 4 điểm trong tổng số 5 trận cho Đội Châu Âu tại Marco Simone. Đây là Ryder Cup hay nhất của golfer số 2 thế giới tính đến nay, thành tích này đã bù đắp được màn trình diễn đáng quên của Rory tại Whistling Straits vào năm 2021.
Trước khi sự kiện bắt đầu, Rory McIlroy cho biết anh muốn dẫn dắt tuyển mình đến chiến thắng - nhiệm vụ mà anh chắc chắn đã hoàn thành với sự giúp đỡ của Tyrrell Hatton, Viktor Hovland và Jon Rahm những người cũng đã có một tuần xuất sắc ở thủ đô nước Ý.
Vai trò của những tuyển thủ này đã giúp châu Âu duy trì phong độ cực ổn định để rồi mang về chiến thắng 16,5 - 11, 5.
Ở phía bên kia, Max Homa đã có màn trình diễn nổi bật nhất của Đội tuyển Mỹ với 3,5 điểm từ năm trận đấu - nhiều hơn 1,5 điểm so với 2 thành viên khác trong đội là Patrick Cantlay và Brian Harman. Thật không may, sự xuất sắc của Max Homa không thể ngăn cản đội tuyển châu Âu của Luke Donald giành chiến thắng trước hàng chục nghìn người hâm mộ cuồng nhiệt.
Một chiến thắng 4-0 trong phiên Foursomes mở màn, kết hợp với màn lội ngược dòng ngoạn mục ở ba trong số bốn trận đấu Fourballs vào thứ Sáu đã đưa đội châu Âu vào một vị thế tuyệt vời sau ngày đầu tiên, và lợi thế đó đã được củng cố vào thứ Bảy.
Các trận đấu đơn vào Chủ nhật đã kết thúc với tỷ số 6-6 giúp Đội tuyển châu Âu giành chiến thắng cách biệt 5 điểm.
Dưới đây là tổng hợp thành tích của các golfer hai đội tuyển tại Ryder Cup 2023.
Tuyển châu Âu
Tên golfer |
Điểm |
Tổng (Thắng-thua-hoà) |
Foursomes |
Four-ball |
Singles |
Åberg, Ludvig |
2 |
2-2-0 |
2-0-0 |
0-1-0 |
0-1-0 |
Fitzpatrick, Matt |
1 |
1-2-0 |
0-0-0 |
1-1-0 |
0-1-0 |
Fleetwood, Tommy |
3 |
3-1-0 |
2-0-0 |
0-1-0 |
1-0-0 |
Hatton, Tyrrell |
3.5 |
3-0-1 |
2-0-0 |
0-0-1 |
1-0-0 |
Højgaard, Nicolai |
0.5 |
0-2-1 |
0-0-0 |
0-1-1 |
0-1-0 |
Hovland, Viktor |
3.5 |
3-1-1 |
2-0-0 |
0-1-1 |
1-0-0 |
Lowry, Shane |
1.5 |
1-1-1 |
1-1-0 |
0-0-0 |
0-0-1 |
MacIntyre, Robert |
2.5 |
2-0-1 |
0-0-0 |
1-0-1 |
1-0-0 |
McIlroy, Rory |
4 |
4-1-0 |
2-0-0 |
1-1-0 |
1-0-0 |
Rahm, Jon |
3 |
2-0-2 |
2-0-0 |
0-0-1 |
0-0-1 |
Rose, Justin |
1.5 |
1-1-1 |
0-0-0 |
1-0-1 |
0-1-0 |
Straka, Sepp |
1 |
1-2-0 |
1-1-0 |
0-0-0 |
0-1-0 |
Tuyển Mỹ
Tên golfer |
Điểm |
Tổng (Thắng-thua-hoà) |
Foursomes |
Four-ball |
Singles |
Burns, Sam |
1 |
1-2-0 |
0-1-0 |
1-0-0 |
0-1-0 |
Cantlay, Patrick |
2 |
2-2-0 |
0-2-0 |
1-0-0 |
1-0-0 |
Clark, Wyndham |
1.5 |
1-1-1 |
0-0-0 |
1-0-1 |
0-1-0 |
Fowler, Rickie |
0 |
0-2-0 |
0-1-0 |
0-0-0 |
0-1-0 |
Harman, Brian |
2 |
2-2-0 |
1-1-0 |
1-0-0 |
0-1-0 |
Homa, Max |
3.5 |
3-1-1 |
1-1-0 |
1-0-1 |
1-0-0 |
Koepka, Brooks |
1.5 |
1-1-1 |
0-1-0 |
0-0-1 |
1-0-0 |
Morikawa, Collin |
1 |
1-3-0 |
0-1-0 |
1-1-0 |
0-1-0 |
Schauffele, Xander |
1 |
1-3-0 |
0-2-0 |
0-1-0 |
1-0-0 |
Scheffler, Scottie |
1 |
0-2-2 |
0-2-0 |
0-0-1 |
0-0-1 |
Spieth, Jordan |
1 |
0-2-2 |
0-1-0 |
0-1-1 |
0-0-1 |
Thomas, Justin |
1.5 |
1-2-1 |
0-1-0 |
0-1-1 |
1-0-0 |