Được thành lập vào ngày 1 tháng 12 năm 2021, xuất phát từ ý tưởng của một nhóm golfer gồm các thành viên như Nguyễn Việt Hải, Phạm Thanh Bình, Nguyễn Anh Kiệt, Phạm Minh Thắng, Nguyễn Thành Trung, và Thái Ngọc Quang, Câu Lạc Bộ Golf Sunday đã nhanh chóng trở thành một điểm đến yêu thích cho những người đam mê golf tại thành phố Đà Nẵng.
Với sự lãnh đạo của Chủ tịch Nguyễn Việt Hải, Tổng Thư ký Nguyễn Anh Kiệt, Sunday Golf Club đã nhanh chóng thu hút được 42 thành viên. Hầu hết các golfer tham gia đều làm việc và sinh sống tại Đà Nẵng, trong khi một số hội viên đang sinh sống ở nước ngoài. Sunday Golf Club đã tạo ra một môi trường lý tưởng cho các golfer giao lưu, học hỏi và phát triển kỹ năng.
Một trong những điểm nổi bật của Sunday Golf Club chính là tinh thần đoàn kết và trách nhiệm với cộng đồng. Câu lạc bộ không chỉ tập trung vào việc rèn luyện bản thân mà còn tích cực tham gia các hoạt động từ thiện. Các thành viên đã phát động quyên góp quỹ hoạt động từ thiện, và tất cả đều ủng hộ nhiệt tình, thể hiện rõ nét tinh thần nhân ái của câu lạc bộ.
Được biết đến như một trong những câu lạc bộ golf hoạt động mạnh mẽ tại Đà Nẵng, luôn tiên phong trong các phong trào golf của khu vực. Trong mùa giải Vô Địch Các CLB Golf Đà Nẵng 2024, Sunday Golf Club mang đến tâm thế tôn trọng đối thủ và quyết tâm thi đấu hết mình. Câu lạc bộ không chỉ muốn giành thành tích cao mà còn hướng tới việc xây dựng một cộng đồng golf chất lượng cao.
Với tinh thần đoàn kết, sự nhiệt huyết và quyết tâm cao, Sunday Golf Club hứa hẹn sẽ mang đến những màn trình diễn ấn tượng trong giải đấu sắp tới.
Đội hình CLB Sunday:
Bảng |
STT |
Golfer |
Mã VGA |
HCP Index |
A (HCP 0.0 – 7.9) |
1 |
Dương Bá Trí |
69524 |
4.1 |
2 |
Nguyễn Anh Tuấn |
115421 |
4.8 |
|
3 |
Nguyễn Văn Quốc |
11186 |
5.8 |
|
4 |
Nguyễn Văn Tài |
2446 |
7.7 |
|
|
5 |
Phan Minh Hiếu |
48555 |
8.0 |
B (HCP 8.0 – 13.9) |
1 |
Nguyễn Văn Hùng |
7889 |
8.0 |
2 |
Nguyễn Thanh Quân |
25456 |
9.6 |
|
3 |
Lê Văn Hoà |
78552 |
9.6 |
|
4 |
Phạm Hồng Phú |
71043 |
12.3 |
|
5 |
Trần Trọng Nghĩa |
79801 |
12.6 |
|
C (HCP 14.0 – 17.9) |
1 |
Nguyễn Hưng |
103988 |
15.0 |
2 |
Phạm Thanh Bình |
1431 |
15.1 |
|
3 |
Nguyễn Nhật Nguyên |
114912 |
15.2 |
|
4 |
Phan Hồng Bích |
112902 |
16.2 |
|
5 |
Huỳnh Văn Thắng |
74694 |
17.4 |
|
D (HCP trên 18.0) |
1 |
Phan Duy Thạch |
37575 |
18.3 |
2 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
228222 |
18.2 |
|
3 |
Nguyễn Quốc Bình |
125845 |
20.7 |
|
4 |
Trần Ngọc Ân |
115946 |
21.4 |
|
5 |
Trần Quang Huy |
531980 |
24.4 |