Được thành lập vào ngày 5 tháng 4 năm 2018, Câu lạc bộ Golf Bách Khoa Đà Nẵng đã nhanh chóng trở thành một mái nhà chung cho những người yêu golf trong cộng đồng Bách Khoa. Khởi đầu từ khát khao “Kết nối Bách Khoa” và tạo lập giá trị chung, CLB đã tổ chức Giải Golf Bách Khoa 3 Miền lần đầu tiên tại Đà Nẵng, đánh dấu bước khởi đầu cho sự kết nối mạnh mẽ giữa các thành viên từ Bắc vào Nam.
Sau hơn 6 năm hoạt động, CLB Golf Bách Khoa Đà Nẵng hiện nay đã quy tụ hơn 100 thành viên. Mặc dù mỗi người đều có phong cách riêng, nhưng tất cả đều hướng tới một mục tiêu chung: cống hiến cho sự phát triển của phong trào golf tại Đà Nẵng và xa hơn nữa. Các hoạt động outing, giải thi đấu định kỳ hàng năm đã tạo ra một môi trường giao lưu, học hỏi và thúc đẩy tinh thần thể thao.
Chủ tịch Trần Thanh Tùng và Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký - Đội trưởng Nguyễn Sinh Hiếu đã dẫn dắt CLB phát triển bền vững, không chỉ tập trung vào golf mà còn hướng tới cộng đồng. CLB thường xuyên tổ chức các hoạt động thiện nguyện, hỗ trợ những người có hoàn cảnh khó khăn và trao học bổng cho sinh viên Bách Khoa có thành tích xuất sắc. Những nỗ lực này không chỉ mang lại giá trị cho cộng đồng mà còn củng cố tinh thần đoàn kết giữa các thành viên.
Mục Tiêu Tại Giải Vô Địch Các CLB Golf TP Đà Nẵng 2024
Trong lần đầu tiên tham dự giải Vô địch Các CLB Golf TP Đà Nẵng, CLB Golf Bách Khoa Đà Nẵng mang đến những trái tim rực lửa, quyết tâm cống hiến và thi đấu đẹp. Với slogan “Bách Khoa đoàn kết - Bách Khoa chiến thắng”, các thành viên không chỉ muốn đạt thành tích cao nhất mà còn góp phần tạo ra một sân chơi công bằng, đúng luật, thể hiện tinh thần thể thao cao thượng.
Đội hình của CLB golf Bách Khoa Đà Nẵng:
Bảng |
STT |
Golfer |
Mã VGA |
HCP Index |
A (HCP 0.0 – 7.9) |
1 |
Tôn Đức Sáu |
23959 |
3.1 |
2 |
Nguyễn Lê Vũ Duy |
9565 |
7.2 |
|
3 |
Nguyễn Thái Học |
6891 |
5.6 |
|
4 |
Lê Quý Đức |
10078 |
9.7 |
|
5 |
Thân Trọng Hải Âu |
5399 |
8.1 |
|
B (HCP 8.0 – 13.9) |
1 |
Nguyễn Sinh Hiếu |
15973 |
9.5 |
2 |
Nguyễn Công Điểm |
13119 |
11.0 |
|
3 |
Nguyễn Hữu Thọ |
17408 |
9.0 |
|
4 |
Nguyễn Đức Tâm |
1989 |
13.4 |
|
5 |
Dương Phúc Tân |
23133 |
9.8 |
|
C (HCP 14.0 – 17.9) |
1 |
Hoàng Trung Nghĩa |
13055 |
15.4 |
2 |
Phạm Nguyễn Đạt Nhân |
263211 |
14.7 |
|
3 |
Bùi Ngọc Xuân |
15568 |
17.9 |
|
4 |
Nguyễn Quốc Toản |
193968 |
14.2 |
|
5 |
Trương Văn Hào |
15888 |
16.8 |
|
D (HCP trên 18.0) |
1 |
Nguyễn Mười |
71956 |
19.8 |
2 |
Trần Thanh Tùng |
81 |
21.8 |
|
3 |
Đàm Ngọc Bảo |
126946 |
20.2 |
|
4 |
Phan Công Tuấn |
58942 |
20 |
|
5 |
Nguyễn Thế Huy Tuấn |
7930 |
23.7 |