Một hệ thống giải golf trẻ là nền tảng cho việc phát triển golf, mô hình này đã được hình thành ở khắp các quốc gia trên thế giới từ rất nhiều năm nay. Tại Việt Nam, hệ thống giải trẻ - VGA Junior Tour đã chính thức được Hiệp hội golf Việt Nam tổ chức năm 2023. Sau một năm tổ chức với chuỗi 6 giải đấu trên cả nước, năm 2024 VGA Junior Tour sẽ có 10 giải đấu. Ngoài việc tăng số lượng giải, Hiệp hội golf Viêt Nam sẽ cho ra mắt bảng xếp hạng chính thức cho các golfer trẻ - VGA Junior Ranking.
Hệ thống tính điểm VGA Junior được thiết kế nhằm đánh giá và xếp hạng golfer junior dựa trên nhiều yếu tố khác nhau để tạo ra một hình ảnh toàn diện về khả năng và hiệu suất của mỗi golfer junior. Thông qua bảng xếp hạng này, chúng ta có thể đánh giá được chính xác hơn trình độ của các golfer từng lứa tuổi, qua từng thời kỳ, kết quả xếp hạng sẽ thay đổi qua mỗi giải đấu. Đặc biệt Bảng xếp hạng là một trong những tiêu chí quan trọng để lựa chọn thành viên đội tuyển Quốc gia các lứa tuổi.
Theo ông Bạch Cường Khang, - Trưởng ban trẻ VGA chia sẻ: “Bảng xếp hạng VGA Junior sẽ là nơi cho các bạn trẻ nỗ lực phấn đấu xây dựng thành tích cho bản thân, để từ đó có cơ sở vững chắc phát triển con đường golf trong tương lai. VGA sẽ nỗ lực hết sức để giúp các bạn trẻ kết nối với các nhà tài trợ thông qua các thành tích trên BXH”.
Vậy VGA Junior Ranking sẽ tính điểm thế nào?
Thay vì chia tiền thưởng như hệ thống PGA, VGA sẽ chia điểm thưởng cho các VĐV tham gia, nhằm tích luỹ điểm để xếp hạng quốc gia, được gọi là VGA Junior Ranking. Lấy tên miền vgajunior.com.
Nguyên tắc tính hệ số của các giải theo hệ số ưu tiên:
-Tại các giải có tính điểm thưởng thêm cho các nhà vô địch toàn giải, để khuyến kích tối đa cho người chiến thắng.
-Không áp dụng với các VĐV đánh tee đặc biệt
- Không áp dụng cho các VĐV quá 18 tuổi.
- Các VĐV tự khai báo theo mẫu yêu cầu của trang web để có Mã số VGAJ riêng bên cạnh Handicap VGA.
- VĐV đánh bảng khác thì điểm số vẫn được cộng theo ranking đúng độ tuổi thực.
- Các cháu nhỏ tuổi thi đấu 02 ngày được tính 75% số điểm, để đưa vào bảng xếp hạng.
ĐIỂM THƯỞNG CỦA CÁC HỆ THỐNG GIẢI
STT |
HỆ THỐNG GIẢI |
MÃ TOUR |
ĐIỂM THƯỞNG |
VÔ ĐỊCH 18% TỔNG ĐIỂM THƯỞNG |
1 |
Các giải thuộc hệ thống VGA Junior |
VGAJ |
100 |
18 |
2 |
Các hệ thống giải được tổ chức trong Việt Nam được tính WAGR |
WAGR |
100 |
18 |
3 |
Giải vô địch trẻ quốc gia (VJO). Tương tự áp dụng cho giải vô địch trẻ của các quốc gia trong khu vực Asean |
VJO |
150 |
27 |
4 |
Giải vô địch Nam nghiệp dư quốc gia. Tương tự cũng áp dụng cho giải các quốc gia trong khu vực Asean |
VAO |
175 |
31,5 |
5 |
Các giải thuộc hệ thống VGA Tour |
PRO VGA |
200 |
36 |
6 |
Các giải Junior trong khu vực (03 ngày thi đấu, có WAGR) được tính theo VGA |
WAGR3 |
100 |
18 |
7 |
Các giải Amateur trong khu vực (04 ngày thi đấu, có WAGR) được tính theo VAO |
WAGR4 |
175 |
31,5 |
8 |
Các giải Pro trong khu vực (hệ số nhân 2 VAO) như ADT, All Tour Thailand, Philippine Pro Tour, Taiwan Pro Tour… |
ASIA |
600 |
108 |
9 |
Hệ thống giải thuộc Asian Tour được tính hệ số nhân 3 VAO |
ATour |
253, 75 |
45,7 |
10 |
Các giải không chuyên thuộc các hiệp hội golf các quốc gia có nền golf phát triển: Mỹ, Nhật, Hàn Quốc,…được tính theo hệ số nhân 1,45 VAO |
|
|
|
11 |
SEA Games được tính 1,20 VAO |
SEA Games |
218,75 |
39,4 |
12 |
ASIAD Game được tính hệ số nhân 2 VAO |
ASIAD |
400 |
73 |
13 |
Tour cho các nhà vô địch Châu Á Thái Bình Dương hàng năm được tính hệ số nhân 2 VAO |
AAC |
350 |
63 |
BẢNG % ĐIỂM THƯỞNG THEO THỨ TỰ XẾP HẠNG
VỊ TRÍ |
TỈ LỆ % |
VỊ TRí |
TỈ LỆ % |
VỊ TRÍ |
TỈ LỆ % |
1 |
18.000% |
23 |
1.045% |
45 |
0.335% |
2 |
10.900% |
24 |
0.965% |
46 |
0.315% |
3 |
6.900% |
25 |
0.885% |
47 |
0.295% |
4 |
4.900% |
26 |
0.805% |
48 |
0.279% |
5 |
4.100% |
27 |
0.775% |
49 |
0.265% |
6 |
3.625% |
28 |
0.745% |
50 |
0.257% |
7 |
3.375% |
29 |
0.715% |
51 |
0.251% |
8 |
3.125% |
30 |
0.685% |
52 |
0.245% |
9 |
2.925% |
31 |
0.655% |
53 |
0.241% |
10 |
2.725% |
32 |
0.625% |
54 |
0.237% |
11 |
2.525% |
33 |
0.595% |
55 |
0.235% |
12 |
2.325% |
34 |
0.5705 |
56 |
0.233% |
13 |
2.125% |
35 |
0.545% |
57 |
0.231% |
14 |
1.925% |
36 |
0.520% |
58 |
0.229% |
15 |
1.825% |
37 |
0.495% |
59 |
0.227% |
16 |
1.725% |
38 |
0.475% |
60 |
0.225% |
17 |
1.625% |
39 |
0.455% |
61 |
0.223% |
18 |
1.525% |
40 |
0.4355 |
62 |
0.221% |
19 |
1.425% |
41 |
0.4155 |
63 |
0.219% |
20 |
1.325% |
42 |
0.395% |
64 |
0.217% |
21 |
1.225% |
43 |
0.3745 |
65 |
0.215% |
22 |
1.125% |
44 |
0.355% |
|
|
Mỗi golfer Junior được cung cấp 01 mã VGAJ lưu lại thông tin họ tên, giới tính, độ tuổi, bảng thi đấu. Phụ huynh golfer có thể đăng ký cho con mình tham gia hệ thống Ranking Junior qua đường dẫn: https://vgajunior.com/#/ranking/registration